Văn hóa Hàn Quốc từ phim ảnh, âm nhạc, ẩm thực,… vẫn được nhiều người yêu thích. Đặc biệt nếu bạn vẫn chưa nghĩ ra được một cái tên ở nhà ấn tượng cho con gái của mình thì tại sao không chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn thật ý nghĩa. kiddy.edu.vn đã tổng hợp những tên tiếng Hàn cho nữ 2022 ý nghĩa và độc đáo nhất, các bạn có thể tham khảo.
Tên tiếng Hàn cho con gái
Tên tiếng Hàn phù hợp với con gái về ngoại hình và tính cách
STT | Tên tiếng Hàn cho con gái | tầm quan trọng |
ngôi thứ nhất | thánh Allah | xinh đẹp và tử tế |
2 | hoa mẫu đơn | có nghĩa là đẹp |
3 | một chàng trai trẻ | cô gái tinh tế |
4 | AeCha/Ella | quyến rũ |
5 | Aren | cô gái tốt bụng |
6 | anzon | yên tĩnh, yên bình |
7 | bitna | luon luon sang |
số 8 | Đưa cho | có nghĩa là đẹp |
9 | Triệu Tú | niềm vui tươi đẹp |
mười | Chika | một bông hoa đẹp |
11 | Tấn Tín | Chân, thiện, mỹ |
thứ mười hai | xử lý | độ cứng, độ dai |
13 | trà chuông | quý cô |
14 | ngủ quên | người tốt |
15 | to lớn | Tuyệt |
16 | áo trùm đầu | con người luôn công bằng |
17 | Duyên dáng | lòng tốt, sự khôn ngoan và lòng thương xót |
18 | sự hiểu biết | cô gái dũng cảm |
19 | dính | tôi hy vọng bạn luôn làm mọi thứ đúng |
20 | gia an | Tôi muốn bạn trở nên xinh đẹp và tử tế |
hai mươi mốt | Kyung Hee | cô gái quý tộc xinh đẹp |
hai mươi hai | Kyung Hee | có nghĩa là vẻ đẹp, danh dự và sự tôn trọng |
hai mươi ba | hoa | người yêu của tôi |
hai mươi bốn | sông en | “Hà” có nghĩa là mùa hè, tuyệt vời hoặc tài năng. “En” có nghĩa là lòng tốt hoặc lòng thương xót. Heen là một người đàn ông tài năng và tốt bụng |
25 | lòng mộ đạo | hiếu đạo |
26 | hyo joo | Tốt bụng và đáng thương |
27 | Huệ Trần | cô gái tươi sáng và vui vẻ |
28 | Khôn ngoan | cô gái thông minh |
29 | Yin / Tây An | cô gái đức hạnh |
30 | Chết tiệt | rạng rỡ, luôn tỏa sáng |
31 | lóa mắt | thông minh, sáng sủa |
32 | áo phông | Trí tuệ, mọi thứ trong đời sống trí tuệ. |
33 | chiya | thông minh |
34 | người bạn thông thái | Kiến thức |
35 | Giả mạo | tử tế và xinh đẹp |
36 | jimin | nhanh nhẹn, thông minh |
37 | may mắn | cô gái thông minh |
38 | bạn tốt nhất | nhân từ |
39 | tri anh | chiến thắng. Tên tiếng Hàn cho một cô gái mong muốn mình sẽ chiến thắng mãi mãi |
40 | Đẹp trai | Người phụ nữ tài năng |
41 | Jung | có nghĩa là tinh khiết |
42 | Thanh Thuận | tên tiếng hàn đẹp |
43 | Thanh Thuận | danh dự và hòa bình |
44 | connie | cô gái chắc chắn |
45 | sợ hãi | cô gái thủ đô |
46 | đóng | cô gái mạnh mẽ |
47 | bún | cô gái xinh đẹp |
48 tuổi | trà gạo | cô gái xinh đẹp |
49 | Mê Sơn | vẻ đẹp và lòng tốt |
50 | Mikyung | Sắc sảo |
51 | Minki | cô gái thông minh |
52 | Ming-soo | người tốt |
53 | mặt trăng | Người thông minh |
54 | giá trị tối thiểu | xuất sắc và thông minh |
55 | Hoa Kỳ và Vương quốc Anh | Vẻ đẹp vĩnh cửu không bao giờ cũ |
56 | Myung Hee | niềm vui, niềm vui |
57 | thông minh thông minh | có nghĩa là tinh khiết |
58 | to hee | cô gái tốt bụng |
59 | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm | cục đá |
60 | Từ Tiến | Lòng tốt và Đức hạnh |
61 | Thúc Nhâm | xinh đẹp |
62 | con gấu | Tên nữ Hàn Quốc có nghĩa là chiến thắng |
63 | Hứa Nha | ĐƯỢC RỒI |
64 | Vì thế | Nụ cười |
65 | thanh lịch | thanh lịch |
66 | Tú Mẫn | thông minh, xuất sắc |
67 | Sun Hee | niềm vui và lòng tốt |
68 | Tôn Trung | tử tế và cao quý |
69 | So Hee | Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ này mang ý nghĩa trong sáng, trong sáng |
70 | Yên | nữ hoàng xinh đẹp |
71 | yoon hee | tôn kính |
72 | Yena | Cô gái có lương tâm vàng |
73 | rồng | Ý nghĩa của lòng dũng cảm |
74 | bạn bè | Có nghĩa là “mãi mãi” và “dũng cảm” |
75 | quá trẻ | mãi mãi giàu có |
76 | Văn Thư | tuổi trẻ vĩnh cửu hay tuổi trẻ vĩnh cửu |
77 | can đảm | can đảm |
78 | Youjin | Trong tiếng Hàn, tên này có nghĩa là “ngoan ngoãn” và “đúng đắn”. |
79 | trẻ trung | Cô gái xinh đẹp và dũng cảm |
80 | Mười nghìn | luôn phát triển |
81 | YoungJae | thịnh vượng mãi mãi |
82 | Weng | cô gái tuyệt vời và xinh đẹp |
83 | Anh-Mỹ | cô gái xinh đẹp |
Tên nữ Hàn Quốc đẹp liên quan đến thiên nhiên
STT | Tên tiếng Hàn cho con gái | tầm quan trọng |
ngôi thứ nhất | quyền lãnh đạo | đại dương |
2 | Tạm biệt | Ngôi sao |
3 | chuối | Gió mang hơi mát đến cho mọi người |
4 | bom | mùa xuân tươi đẹp |
5 | Xuân Chào | cô gái sinh vào mùa xuân |
6 | thế hệ | Tên được lấy cảm hứng từ thiên nhiên và đề cập đến hoa cúc |
7 | Eun Joo | bông hoa nhỏ dễ thương |
số 8 | Iser | sương |
9 | Kinh Qur’an | Tên nữ Hàn Quốc ngọt ngào này có nghĩa là đám mây. Mong bạn được tự do như những đám mây trên bầu trời. |
mười | đại dương | đại dương |
11 | biển mây | ánh sáng mặt trời |
thứ mười hai | Habaraki | hướng dương |
13 | Bầu trời | thiên đường hay bầu trời đẹp |
14 | đơn giản | phong lan đẹp |
15 | anh trai | nước hồ trong veo |
16 | Này/hehe | hoa trẻ đẹp |
17 | Trương Mỹ | hoa hồng đẹp |
18 | người Kenya | hoa cẩm chướng |
19 | Quả cam | tình yêu hay mùa xuân |
20 | người chăm sóc | hoa bồ công anh đẹp dịu dàng |
hai mươi mốt | tinh thần | hoa mẫu đơn |
hai mươi hai | nhà tiên tri | con bướm xinh đẹp |
hai mươi ba | lịch | Hoa loa kèn |
hai mươi bốn | Hiển thị-A | một bông sen hoàn hảo |
25 | chương trình quốc gia | cây tú cầu |
26 | hoa mùa xuân | hoa thuỷ tiên vàng |
27 | mặt trời | có nghĩa là mặt trời |
28 | Tulib | Hoa tulip |
29 | Vương quốc Anh | Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “mặt trời mọc”. |
30 | Dương Quý Phi | thuốc phiện |
31 | với | Có nghĩa là “chim bồ câu” hoặc “gấu” |
32 | Đúng | công chúa mùa đông |
33 | Asahi | bình minh |
Những tên tiếng Hàn hay cho bé gái khác
STT | Tên tiếng Hàn cho con gái | tầm quan trọng |
ngôi thứ nhất | cái này và | có nghĩa là vinh quang trong tiếng Hàn |
2 | sự chuyển động | cô gái cuối cùng |
3 | chanmi | Tên nữ Hàn Quốc xinh đẹp này có nghĩa là lời khen |
4 | Chae Won | một khởi đầu tốt |
5 | da | thành tích hay chiến thắng |
6 | lòng tốt | Đề cập đến bạc. hy vọng mọi thứ đều ổn |
7 | yêu | có nghĩa là tình yêu |
số 8 | thông gió | bầu trời |
9 | Hee Jin | đá quý |
mười | Hee Young | niềm vui và thịnh vượng |
11 | lời chào | Vui mừng |
thứ mười hai | Trịnh/Chung | hòa bình |
13 | Yêu | Sự thật, Tình yêu, Kho báu |
14 | ân sủng khôn ngoan | bí ẩn, bí ẩn |
15 | trọng tải | sự tôn trọng |
16 | căn cứ | Một người được sống lại. Nếu bạn là fan của phim Hoàng hậu Ki thì không thể bỏ qua cái tên này |
17 | kỉ niệm | Được tôn trọng |
18 | cảnh đẹp | sự tôn trọng |
19 | kiraa | Bạn là một món quà quý giá từ Thiên Chúa |
20 | ola | Màu tím chung thủy |
hai mươi mốt | Weng | người kế vị |
hai mươi hai | Sae | Bạn là một món quà tuyệt vời từ Thiên Chúa |
hai mươi ba | sarang | như nhau |
hai mươi bốn | Seol Hee | đứa trẻ |
25 | Senna | vẻ đẹp của thế giới |
26 | không hợp lệ | Con cái là bầu trời của cha mẹ |
27 | bài hát | thắng |
28 | yoona | anh ấy là ánh sáng của chúa |
29 | Yumi | Tên tiếng Hàn này có nghĩa là “lý do”, “lý do” hoặc “bạn”. |
30 | Yena | Hòa bình |
Một số tên con gái Hàn Quốc được chuyển đổi từ tên tiếng Việt
Nếu bạn muốn đổi tên con từ tiếng Việt sang tiếng Hàn không hề khó. Chúng tôi có một số gợi ý tuyệt vời dưới đây.
Tình yêu: Ae (애) | Hoa: hoa (화) | Mai: Mei (매) | Tao: Cho (초) |
Ann: Ann (안) | Hoài: cái cuốc (회) | Mỹ, Mỹ, Mỹ: Mi (미) | Của bạn: Si (시) |
Anh, Anh: Anh (중) | Hồng: Hồng (홍) | na: na(나) | Thứ năm: Su (수) |
Mặt bích: phẳng (평) | Huế, Huế: Hye (혜) | Nga: À (là) | Thu, Thủy, Thủy, Thủy: Seo (서) |
Cam: Geum/Keum (금) | Động: Thị trấn (흥) | Yan: Ân (은) | Shu: Sook/Sil (실) |
Lục địa: Ngọc trai (주) | Hương thơm: Heng (형) | Ngọc: Được rồi (억) | Người yêu dấu: Người yêu dấu (상) |
Chuông: Chuông (종) | Khuê: Kyu (규) | Mặt trăng: Mặt trăng (월) | Quốc gia: Si (시) |
Điệp: Yeop (옆) | Hoa kiều: Bắc Kinh (교) | Nhi: Yi (이) | Trà: Ja (자) |
Deop: Deop (덮) | Lan: Ran(란) | Như: Eu (으) | Đồng Lý: Zhang (장) |
Dương: Dương (양) | Âm nhạc, âm nhạc: Ryeo려) | Oanh: Aeng (앵) | Trúc: Juk (즉) |
Hà: Hà (하) | Liên: Ryeon (련) | Phương: Bằng (방) | Văn học: Woon (윤) |
Hàn: Heun (흔) | Liễu: Ryu (류) | Quyên: Kyeon (견) | Vi, Vy: Wi (위) |
Hàn Quốc: Haeng (행) | Lý, Lý: Lý(리) | Trái tim: Sim (심) | Yên: Yên (연) |
Cách đổi họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
Kiểm tra bảng dưới đây nếu bạn không biết cách chuyển đổi chúng từ tiếng Việt sang tiếng Hàn.
STT | Anh Anh | phụ nữ hàn quốc |
ngôi thứ nhất | Nguyên bản | /thắng/ |
2 | quả lê | /Lục Dương/ |
3 | khỏa thân | /con mèo/ |
4 | vàng/vàng | /màu vàng/ |
5 | Ngô Vũ | /Ồ/ |
6 | nặng về vật chất | /mận/ |
7 | tích cực | /tích cực/ |
số 8 | Ngô | Ôi /오/ |
9 | Vịnh | Pei /배/ |
mười | Nhà vua | /Nhà vua/ |
11 | cái quạt | /cái quạt/ |
thứ mười hai | làm / đào | /LÀM/ |
13 | Trinh/Ding/Cheng | /Cheng/ |
14 | nói chuyện | /tiết tấu/ |
15 | dài | /mở/ |
16 | hồ | /ho/ |
17 | Cao | /KHÔNG/ |
18 | cái quạt | /lệnh cấm/ |
- Dịch biển số xe chính xác nhất xem biển số đẹp hay xấu
- Ý nghĩa số tình yêu, số học, số 00-99
- Biệt danh facebook cho nữ đẹp độc lạ nhất 2022
Kết thúc
Vậy là bạn đã biết hết những tên tiếng Hàn hay cho con gái ở trên rồi phải không? Chúc bạn tìm được cái tên hay nhất cho công chúa của mình.
Chuyên mục: kiddy.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ý nghĩa, ấn tượng độc lạ nhất 2022 của website kiddy.edu.vn